tin tức
- Chi tiết
- Viết bởi Teraco Trường Lộc
Ngoại thất của xe tải Tera 100 & Thaco Towner 990?
Tera100 là chiến binh mới gia nhập dòng xe tải nhẹ nhưng ngoại hình và tính năng vô cùng ưu việt so với Thaco Towner.
Tera 100 sở hữu ngoại hình hiện đại với đầu vuông vức mang lại cảm giác mạnh mẽ, dày dặn. Tera 100 được thiết kế tỉ mỉ với mặt ga lăng mạ crôm sang trọng. Cụm đèn halogen được thiết kế với kích thước lớn kết hợp với cụm gương cầu hiện đại tinh tế, kèm theo trang bị hệ thống điều chỉnh độ cao chiếu sáng chủ động, giúp tăng tính an toàn khi đi xe trong thời tiết xấu như sương mù/ trời mưa hay ban đêm.
Trong khi đó Thaco towner mang hơi hướng cổ điển của dòng xe lâu đời, kiểu dáng hơi thoải về phía trước nhìn mềm mại và giản dị hơn Tera 100. Phần trước của towner là cản nhựa không mạ crom và đi kèm cụm đèn pha halogen.
Một điểm cộng hơn cho xe tải 990kg tera 100 so với Thaco Towner chính là việc trang bị kính quay tay cửa sổ chỉnh điện “auto 1 chạm xuống”, với cơ cấu nâng hạ kính điều khiển điện và thêm khóa trung tâm.
>>>>>Xem Thêm: Chi Tiết Xe Tải Tera 100 <<<<
So sánh thùng xe tải Tera 100 & Thaco Towner 990
Ra mắt để tối ưu nhu cầu chuyên chở hàng hóa của quý bác tài, So với những mẫu xe tải cùng phân khúc, trong đó có Towner thì Tera100 chiếm ưu thế vượt trội về cả kích thước thùng lẫn chiều dài cơ sở.
Kích thước của towner 990 đạt 2.450 x 1.420 x 1.500 trong khi đó Tera 100 đạt 2.800 x 1.600 x 1.540 mm. Với kích thước thùng siêu dài này giúp Tera 100 trở thành xe tải có thùng dài nhất trong phân phúc tải nhệ dưới 1 tấn. Điều giúp tera 100 chuyên chở được nhiều hàng hóa hơn Thaco 990
Cả 2 dòng xe đều có sự lựa chọn đa dạng về kiểu thùng tuy nhiên Thaco không có kiểu thùng tự đổ và composite.
Nội thất của xe tải Tera 100 & Thaco 990
Cả hai xe đều được trang bị những nội thất tiện nghi cho người dùng như điều hòa tiêu chuẩn, ghế nỉ, hộc chứa đồ cỡ lớn, cổng USB. Tuy nhiên xe tải Tera 100 được thiết kế theo hơi hướng xe du lịch. Vì thế chúng cũng có nội thất khác biệt so với Towner 990
Tera 100 được thiết kế hiện đại với khoang nội thất được thiết kế mạ crom. cụm đồng hồ bao gồm hai cụm đồng hồ lớn ở hai bên thể hiện tốc độ động cơ và tốc độ xe, màn hình LCD hiển thị thông tin ở giữa, phối hợp với đèn nền, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và hiện đại.
Còn Thaco Towner 990 vẫn theo thiết kế cổ điển khi khoang ca bin được làm bằng nhựa cứng với 2 tông màu quen thuộc và xám và đen, cụm đồng hồ được kết cấu đơn giản.
Thaco vẫn sử dụng hệ thống lái cơ khí cho dòng Towner 990, còn tera 100 được trang bị hệ thống lái có trợ lực điện và tích hợp còi bấm đa điểm, giúp cho việc đánh lái trở nên nhẹ nhàng , tăng khả năng vận hành, tạo độ bền và an toàn cho người lái hơn
Ngoài ra xe tải Tera 100 còn vượt ưu thế khi được trang bị điều hòa 2 chiều, kính chính điện trong khi đó thaco 990 trag bị điều hòa 1 chiều và kính quay tay.
Động cơ
Tera 100 sử dụng động cơ 1.3l mitshubishi 4G13S1 với công nghệ Nhật Bản, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ đáp ứng chuẩn khí thải Euro4, máy xăng với chế độ phun xăng điện tử, vận hành êm ái và bền bỉ.
Động cơ của Tera100 vận hành thông qua hộp số sàn 5 cấp, công suất 92 mã lực tại 6.000 vòng/phút, lực kéo 109 Nm tại 4.800 vòng/phút. Xe trang bị hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không, trước đĩa, sau tang trống, đảm bảo an toàn phân bố theo tải trọng của xe. Đặc biệt, Tera100 còn trang bị hệ thống điều hòa lực phanh, giúp tăng hiệu quả phanh, tránh trượt lốp, nâng cao hiệu quả an toàn khi lái.
Còn Thaco Towner sử dụng động cơ Suzuki
Thông số kỹ thuật của xe tải Tera 100 với Thaco 990
Thông số kỹ thuật | Xe tải Tera100 | Thaco Towner 990 |
Kích trước tổng thể | 4.480 x 1.610 x 1.890 mm | 4,450 x 1,550 x 2,290 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm | 2,740 mm |
Vệt bánh xe trước/ sau | 1.360 mm | 1,310 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | 190 mm |
Trọng lượng bản thân | 940 kg | 930 kg |
Tải trọng | 2.275 kg | 2,050 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6 m | 5,5 m |
Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | SUZUKI TECH |
Kiểu động cơ | 4G13S1 | K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) |
Dung tích xy-lanh | 1.299 VV | 1.372 |
Tiêu chuẩn khí thải | 4 | 4 |
Đường kính & hành trình pít-tông | 71 x 82 mm | 73 x 82 mm |
Tỷ số sức nén | 10:01 | 11.0 |
Công suất cực đại | 92 / 6.000 Ps/rpm | 95 / 6.000 Ps/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 109/4.800 N.m/rpm | 115 / 3.200 N.m/rpm |
Loại | Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 40 L | 37 L |
Tốc độ tối đa | 120 km/h (lý thuyết) | 95 km/h (thực tế) |
Loại hộp số | MR513G01 |
|
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | |
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 |
Ly hợp |
| 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
Hệ thống treo | Trước: Độc lập, giảm chấn thủy lực | |
Sau: Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||
Loại phanh Trước/ Sau | Đĩa /Tang Trống | Phanh thủy lực, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | Bánh răng, thanh răng |
Lốp xe | 175/70 R14 | 5.50 - 13 |
Lốp dự phòng | 1 | |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |
Kính chắn gió | Có | |
Cửa sổ | Chỉnh điện | Chỉnh cơ |
Khóa cửa | Khóa tay | |
Số chổ ngồi | 2 | |
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |
Đèn sương mù trước | Có |
Gía bán
Giá xe tải Teraco 100 rất cạnh tranh trong cùng phân khúc, dao động từ 219 triệu đến 255 triệu tùy vào từng thời điểm và từng loại thùng khác nhau. Giá xe tải Thaco Towner 990 cũng không chênh lệch nhiều với Tera 100, cạnh tranh giá trực tiếp. Bảng giá tham khảo của 2 dòng xe tải 990kg:
STT | Tên xe | Tera 100 | Thaco Towner 990 |
1 | Chassi | 219.000.000 VNĐ | - |
2 | Thùng lửng | 230.000.000 VNĐ | 233.000.00 VNĐ |
3 | Thùng bạt | 238.000.000 VNĐ | 247.000.000 VNĐ - 250.700.000 VNĐ |
4 | Thùng kín | 242.000.000 VNĐ | 258.000.000 VNĐ |
Bảng giá này để Quý khách tham khảo, còn các chương trình ưu đãi hay các khuyến mãi khác Quý khách vui lòng liên hệ Teraco Trường Lộc Hotline: 0938.468.539 để chúng tôi báo giá tốt nhất cho Quý khách!
Tera 100 và thaco towner 990 được xem là hai đối thủ nặng ký trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn. ở nỗi xe đều có những điểm mạnh riêng của mình. Vì vậy tùy vào nhu cầu, số lượng hàng hóa cũng như sở thích bản thân thì bạn hãy lựa chọn sản phẩm phù hợp nhé.
Quý khách có nhu cầu mua xe tải Teraco 100 liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ ngay nhé:
Hotline: 0938 468 539
TERACO TRƯỜNG LỘC BÌNH DƯƠNG
ĐC: 37/6 QL 13, Khu Phố Tây - P.Vĩnh Phú - Tp Thuận An - Bình Dương
- Chi tiết
- Viết bởi Teraco Trường Lộc
- Lượt xem: 287